Đọc nhanh: 抱团儿 (bão đoàn nhi). Ý nghĩa là: đoàn kết; liên kết; cấu kết. Ví dụ : - 关键时刻他们准抱团儿 những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại
抱团儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoàn kết; liên kết; cấu kết
紧密团结在一起或互相勾结在一起
- 关键时刻 他们 准 抱团儿
- những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱团儿
- 关键时刻 他们 准 抱团儿
- những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại
- 怀抱 着 婴儿
- ôm con vào lòng
- 他们 终于 抱 上 了 儿子
- Họ cuối cùng cũng có đứa con trai.
- 父亲 似乎 是 要 全家 抱成一团
- cha tựa như muốn cả nhà kết thành một khối
- 我 儿子 被 陌生人 抱 起来 就 好 哭
- Con trai tôi mà bị người lạ bế lên thì sẽ rất dễ khóc.
- 我 喜欢 揉 纸 团儿
- Tôi thích vo viên giấy.
- 她 把 她 儿子 温柔 地 抱 在 怀里
- Cô ấy âu yếm ôm con trong vòng tay
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
团›
抱›