Đọc nhanh: 喜形于色 (hỉ hình ư sắc). Ý nghĩa là: vui mừng lộ rõ trên nét mặt; hớn hở ra mặt.
喜形于色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui mừng lộ rõ trên nét mặt; hớn hở ra mặt
抑制不住的高兴流露在脸色上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜形于色
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 他 忧形于色
- Anh ấy buồn hiện ra mặt.
- 我 怒形于色
- Tôi tức hiện ra mặt.
- 他 喜形于色
- Anh ấy vui hiện ra mặt.
- 她 尴尬 形于 色
- Cô ấy xấu hổ hiện ra mặt.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 喜欢 赤色 的 衣服
- Anh ấy thích quần áo có màu đỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
喜›
形›
色›
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
rạng rỡ; lộng lẫy; mặt mày tươi tỉnh; mặt mày hớn hở
không thể kiềm chế niềm vui của một người (thành ngữ)
mỉm cười hết lòng (thành ngữ); cười rạng rỡ từ tai này sang tai khác
tươi cười rạng rỡ; nét mặt vui tươi
sáng nắng chiều mưa, tính đồng bóng, tính tình thất thường
mặt mày rạng rỡ; vui mừng hớn hở; nở mày nở mặt
Mặt Mày Rạng Rỡ, Mặt Mày Hớn Hở, Mặt Tươi Cười
trầm cảmbuồn rầuhờn dỗikhông vuibuồn thiu
vô cùng lo lắng và đau đớn trong lòng (thành ngữ)
phản bội giận dữ (thành ngữ); sự giận dữ được viết trên khuôn mặt của một người
than thở; thở vắn than dài; rên rỉ; rên siết; rền rĩ; than van; kêu van; thở dài tuyệt vọng
tan nát cõi lòng (thành ngữ)(văn học) cảm thấy như thể ruột của một người đã bị cắt ngắn
không thể hiện cảm xúc hoặc ý định của một người
cơn thịnh nộ được viết trên khuôn mặt của một ngườicau có giận dữ
buồn rầu; rầu rĩ; ủ ê; mặt ủ mày chau; xàu mặt
tái người
như cha mẹ chết; vô cùng đau đớn
tức sùi bọt mép; giận dựng tóc gáy; nổi giận đùng đùng
nghiêm nét mặt (sự bất bình vì trọng nghĩa hiện lên nét mặt.)
lòng người khó đoán
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
u sầu khổ não; lo lắng buồn phiền
dựng tóc gáy vì tức giận (thành ngữ); để nâng cao tin tặc của mọi người