Đọc nhanh: 喜讯 (hỉ tấn). Ý nghĩa là: tin vui; tin mừng; hảo âm. Ví dụ : - 喜讯传来,人们立刻欢腾起来。 tin vui truyền đến, mọi người lập tức vui vẻ reo mừng.. - 喜讯传来,人们顿时欢呼起来。 tin vui truyền đến mọi người liền hoan hô.. - 胜利的喜讯使人们感奋不己。 tin thắng lợi làm mọi người phấn chấn hẳn lên.
喜讯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin vui; tin mừng; hảo âm
使人高兴的消息
- 喜讯传来 , 人们 立刻 欢腾 起来
- tin vui truyền đến, mọi người lập tức vui vẻ reo mừng.
- 喜讯传来 , 人们 顿时 欢呼 起来
- tin vui truyền đến mọi người liền hoan hô.
- 胜利 的 喜讯 使 人们 感奋 不己
- tin thắng lợi làm mọi người phấn chấn hẳn lên.
- 闻听 喜讯 , 他 心中 大喜 , 围绕 在 心中 长久 的 不快 总算 得到 释放
- Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.
- 喜讯 传开 了
- tin vui được truyền đi khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜讯
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 我 给 他 报 喜讯
- Tôi báo tin vui cho anh ấy.
- 我 喜欢 用 腾讯 的 应用
- Tôi thích dùng các ứng dụng của Tencent.
- 喜讯 传开 了
- tin vui được truyền đi khắp nơi.
- 胜利 的 喜讯 使 人们 感奋 不己
- tin thắng lợi làm mọi người phấn chấn hẳn lên.
- 喜讯传来 , 人们 顿时 欢呼 起来
- tin vui truyền đến mọi người liền hoan hô.
- 喜讯传来 , 人们 立刻 欢腾 起来
- tin vui truyền đến, mọi người lập tức vui vẻ reo mừng.
- 闻听 喜讯 , 他 心中 大喜 , 围绕 在 心中 长久 的 不快 总算 得到 释放
- Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
讯›