Đọc nhanh: 喜幸 (hỉ hạnh). Ý nghĩa là: vui mừng.
喜幸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui mừng
欢喜高兴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜幸
- 不幸身亡
- chẳng may mạng vong
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 她 很 幸运 能 和 她 最 喜欢 的 歌手 合影
- Cô may mắn được chụp ảnh cùng ca sĩ yêu thích của mình.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
- 我 喜欢 和 你 一起 笑 , 我们 的 笑声 充满 了 幸福
- Anh thích cười cùng em, tiếng cười của chúng ta đầy ắp hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
幸›