Đọc nhanh: 喜不自胜 (hỉ bất tự thắng). Ý nghĩa là: không thể kiềm chế niềm vui của một người (thành ngữ).
喜不自胜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể kiềm chế niềm vui của một người (thành ngữ)
unable to contain one's joy (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜不自胜
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
- 他 不 喜欢 骑 自行车
- Anh ấy không thích đi xe đạp.
- 胜利 的 喜讯 使 人们 感奋 不己
- tin thắng lợi làm mọi người phấn chấn hẳn lên.
- 他 不 喜欢 炫耀 自己 的 财产
- Anh ấy không thích khoe khoang tài sản.
- 我 只是 不 喜欢 别人 自己 能 完成 的 举手之劳 , 却 叫 我 来 代劳
- Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.
- 她 的 自私 让 同事 们 不 喜欢 她
- Sự ích kỷ của cô ấy khiến đồng nghiệp không thích cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
喜›
胜›
自›
Vui Sướng Ngây Ngất, Vui Mừng Quá Đỗi, Mừng Khôn Kể Xiết
vui mừng quá đỗi; hết sức vui mừng; vui mừng khôn xiết (vui mừng vì kết quả vượt quá mong đợi)
buồn cười; bật cười; phì cười; không nhịn được cười
vui mừng lộ rõ trên nét mặt; hớn hở ra mặt
khóc những giọt nước mắt cay đắng
rất buồn; cực kì bi thương; buồn chịu không nổi
nghiến răng của một người trong cơn giận dữ
phản bội giận dữ (thành ngữ); sự giận dữ được viết trên khuôn mặt của một người
đau muốn chết; đau khổ tột cùng
tức sùi bọt mép; giận dựng tóc gáy; nổi giận đùng đùng
trầm cảmbuồn rầuhờn dỗikhông vuibuồn thiu
không thể kiềm chế cơn giận của một người (thành ngữ); trong cơn thịnh nộ cao ngất