Đọc nhanh: 形于色 (hình ư sắc). Ý nghĩa là: để hiển thị nó trên khuôn mặt của một người, để thể hiện cảm xúc của một người.
形于色 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để hiển thị nó trên khuôn mặt của một người
to show it in one's face
✪ 2. để thể hiện cảm xúc của một người
to show one's feelings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形于色
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 他 忧形于色
- Anh ấy buồn hiện ra mặt.
- 我 怒形于色
- Tôi tức hiện ra mặt.
- 他 喜形于色
- Anh ấy vui hiện ra mặt.
- 她 尴尬 形于 色
- Cô ấy xấu hổ hiện ra mặt.
- 今天 的 会议 流于形式
- Cuộc họp ngày hôm nay chỉ mang tính hình thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
形›
色›