Đọc nhanh: 柔肠寸断 (nhu trường thốn đoạn). Ý nghĩa là: tan nát cõi lòng (thành ngữ), (văn học) cảm thấy như thể ruột của một người đã bị cắt ngắn.
柔肠寸断 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tan nát cõi lòng (thành ngữ)
broken-hearted (idiom)
✪ 2. (văn học) cảm thấy như thể ruột của một người đã bị cắt ngắn
lit. to feel as if one's intestines have been cut short
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔肠寸断
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 医生 诊断 他 为 肠炎
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị viêm ruột.
- 悲伤 的 往事 令人 断肠
- Những kỷ niệm buồn đau làm tan nát lòng người.
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
- 他 擅长 从 寸口 断 病症
- Anh ấy giỏi chẩn đoán bệnh qua mạch cổ tay.
- 优柔寡断
- do dự thiếu quyết đoán.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寸›
断›
柔›
肠›