Đọc nhanh: 愁眉锁眼 (sầu mi toả nhãn). Ý nghĩa là: u sầu khổ não; lo lắng buồn phiền.
愁眉锁眼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. u sầu khổ não; lo lắng buồn phiền
形容忧愁,苦恼的样子 (锁:紧皱)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁眉锁眼
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 柳眉 杏眼
- mắt phượng mày ngài.
- 他 看到 成绩 优异 , 眉开眼笑
- Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愁›
眉›
眼›
锁›
vô cùng lo lắng và đau đớn trong lòng (thành ngữ)
buồn rầu; rầu rĩ; ủ ê; mặt ủ mày chau; xàu mặt
giận dữ khạc nhổ (thành ngữ); trong một cơn thịnh nộgiận hầm hầmđiên tiết
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
mặt mày rạng rỡ; vui mừng hớn hở; nở mày nở mặt
Mặt Mày Rạng Rỡ, Mặt Mày Hớn Hở, Mặt Tươi Cười
vui mừng lộ rõ trên nét mặt; hớn hở ra mặt
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
mặt mày hớn hở; mặt mày rạng rỡ; mặt mày tươi tỉnh
tươi cười rạng rỡ; nét mặt vui tươi
tràn ngập niềm vui (thành ngữ); sự hân hoan