Đọc nhanh: 怒容满面 (nộ dung mãn diện). Ý nghĩa là: cơn thịnh nộ được viết trên khuôn mặt của một người, cau có giận dữ.
怒容满面 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơn thịnh nộ được viết trên khuôn mặt của một người
rage written across one's face
✪ 2. cau có giận dữ
scowling in anger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒容满面
- 笑容满面
- nét mặt tươi cười.
- 颁奖 嘉宾 笑容满面
- Các vị khách được trao giải đều cười tươi.
- 怒容满面
- mặt đầy vẻ giận dữ.
- 看到 我 的 获奖 证书 , 爸爸妈妈 笑容满面
- Nhìn giấy khen của tôi, bố mẹ tôi đều mỉm cười
- 他太面 了 , 容易 被 欺骗
- Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.
- 她 的 笑容 充满 了 讽刺
- Nụ cười của cô ấy tràn đầy sự châm biếm.
- 孩子 的 面容 充满 了 好奇
- Nét mặt của đứa trẻ đầy sự tò mò.
- 她 的 小妞 总是 笑容满面
- Con gái của cô ấy luôn nở nụ cười trên môi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
怒›
满›
面›