Đọc nhanh: 喜怒无常 (hỉ nộ vô thường). Ý nghĩa là: sáng nắng chiều mưa, tính đồng bóng, tính tình thất thường.
喜怒无常 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng nắng chiều mưa, tính đồng bóng, tính tình thất thường
形容态度忽好忽坏,十分多变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜怒无常
- 一旦 无常
- một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.
- 他 喜欢 购物 , 经常 入不敷出
- Anh ấy thích mua sắm, thường tiêu nhiều hơn kiếm.
- 因为 德兰 西是 个 喜怒无常 的 笨蛋
- Bởi vì Delancy là một tên ngốc thất thường
- 事无巨细 , 他 都 非常 认真
- Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 他 感觉 非常 无奈
- Anh ấy cảm thấy rất bất lực.
- 他 喜欢 在 旅行 时 常常 自照 , 留下 回忆
- Anh ấy thích chụp ảnh tự sướng mỗi khi đi du lịch để lưu giữ kỷ niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
常›
怒›
无›