Đọc nhanh: 笑容可掬 (tiếu dong khả cúc). Ý nghĩa là: mỉm cười hết lòng (thành ngữ); cười rạng rỡ từ tai này sang tai khác.
笑容可掬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỉm cười hết lòng (thành ngữ); cười rạng rỡ từ tai này sang tai khác
smiling wholeheartedly (idiom); beaming from ear to ear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑容可掬
- 不可 纵容 其 墨吏
- Không thể dung túng việc tham ô.
- 他 穿着 半新不旧 的 藏蓝 衬衫 笑脸 可掬
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển hơi mới với một nụ cười trên môi
- 他 的 理由 非常 可笑
- Lý do của anh ấy thật sự rất nực cười.
- 他 的 玩笑 非常 可乐
- Những trò đùa của anh ấy rất vui nhộn.
- 笑容可掬 ( 笑容 露出 来 , 好像 可以 用手 捧住 , 形容 笑 得 明显 )
- cười tươi như hoa nở.
- 她 看着 栽种 的 可爱 玫瑰 , 露出 了 笑容
- Cô ấy mỉm cười nhìn những bông hồng xinh xắn mình đã trồng .
- 她 有 一张 笑容可掬 的 特征
- Cô ấy có đặc trưng là nụ cười tươi sáng.
- 他 的 笑容 显得 很 虚假
- Nụ cười của anh ấy trông rất giả tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
容›
掬›
笑›
Mặt Mày Rạng Rỡ, Mặt Mày Hớn Hở, Mặt Tươi Cười
vui mừng lộ rõ trên nét mặt; hớn hở ra mặt
mặt mày tươi rói; cười nói nhăn nhở; mặt mày rạng rỡ; nét mặt tươi cười
tươi cười rạng rỡ; nét mặt vui tươi
mặt mày rạng rỡ; vui mừng hớn hở; nở mày nở mặt
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
Nghiến Răng Nghiến Lợi, Cực Kỳ Phẫn Nộ, Cực Kỳ Giận Dữ
buồn rầu; rầu rĩ; ủ ê; mặt ủ mày chau; xàu mặt
bộc lộ bộ mặt hung ác
một lũ nước mắt và chất nhầytan nát cõi lòng và khóc lóc thảm thiết
Nước Mắt Lưng Tròng
Khóc không thành tiếng
khóc lóc kể lể; than thở khóc lóc; tỉ tê