Đọc nhanh: 报应 (báo ứng). Ý nghĩa là: báo ứng. Ví dụ : - 现世报(迷信的人指做了坏事今生就得到应有的报应)。 báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.. - 这次是她自己的因果报应 Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.. - 学习关于因果报应的宝贵一课 Học một bài học quý giá về nghiệp
报应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo ứng
佛教用语,原指种善因得善果,种恶因得恶果 ,后来专指种恶因得恶果
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 这次 是 她 自己 的 因果报应
- Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.
- 学习 关于 因果报应 的 宝贵 一课
- Học một bài học quý giá về nghiệp
- 看 在 我 已经 遭 了 报应 的 份 上
- Vì lợi ích của tôi để đạt được những gì tôi muốn?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报应
- 学习 关于 因果报应 的 宝贵 一课
- Học một bài học quý giá về nghiệp
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 新闻报道 应该 客观 真实
- Tin tức phải khách quan, chân thật.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 我 报名 应聘 了 一家 网络 公司
- Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.
- 你 应当 把 事情 的 经过 向 领导 报告
- anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
报›