相应 xiāngyìng
volume volume

Từ hán việt: 【tương ứng】

Đọc nhanh: 相应 (tương ứng). Ý nghĩa là: tương ứng; thích hợp; khớp. Ví dụ : - 她的答复与问题相应。 Câu trả lời của cô ấy khớp với câu hỏi.. - 他们的行为与规定相应。 Hành động của họ phù hợp với quy định.. - 所有项目都有相应的预算。 Tất cả các dự án đều có ngân sách tương ứng.

Ý Nghĩa của "相应" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

相应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tương ứng; thích hợp; khớp

互相呼应或照应;相适应

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 答复 dáfù 问题 wèntí 相应 xiāngyìng

    - Câu trả lời của cô ấy khớp với câu hỏi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 行为 xíngwéi 规定 guīdìng 相应 xiāngyìng

    - Hành động của họ phù hợp với quy định.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 项目 xiàngmù dōu yǒu 相应 xiāngyìng de 预算 yùsuàn

    - Tất cả các dự án đều có ngân sách tương ứng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相应

✪ 1. 相应 + 地 + Động từ (改变/增加/提高/减少/修改)

thực hiện hành động một cách phù hợp hoặc tương ứng

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 相应 xiāngyìng 缩短 suōduǎn le 交货 jiāohuò 时间 shíjiān

    - Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.

  • volume

    - 他们 tāmen 相应 xiāngyìng 增加 zēngjiā le 销售 xiāoshòu 人员 rényuán

    - (Họ đã tăng số lượng nhân viên bán hàng tương ứng.

✪ 2. 与此 + 相应

tương ứng với điều này; phù hợp với điều này

Ví dụ:
  • volume

    - jiāng 采取 cǎiqǔ 相应 xiāngyìng de 措施 cuòshī

    - Anh ấy sẽ thực hiện các biện pháp tương ứng với điều này.

  • volume

    - 相应 xiāngyìng de 规定 guīdìng 需要 xūyào 遵守 zūnshǒu

    - Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相应

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - phối hợp với nhau

  • volume volume

    - 同行 tóngháng 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen shì 姐妹 jiěmèi 平时 píngshí yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.

  • volume volume

    - 低音 dīyīn de 相对 xiāngduì 少量 shǎoliàng de 每秒钟 měimiǎozhōng 音波 yīnbō 周期 zhōuqī 相对 xiāngduì yīng de 低音 dīyīn de

    - Dịch câu này sang "Âm trầm tương ứng với một lượng sóng âm mỗi giây tương đối ít so với chu kỳ âm trầm."

  • volume volume

    - 相应 xiāngyìng de 规定 guīdìng 需要 xūyào 遵守 zūnshǒu

    - Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.

  • volume volume

    - 他人 tārén hěn hǎo 应该 yīnggāi hěn hǎo 相处 xiāngchǔ

    - Anh ấy là một người tốt, có lẽ cũng dễ hòa đồng.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 相应 xiāngyìng 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Các bạn nên hoàn thành nhiệm vụ này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相应 xiāngyìng 增加 zēngjiā le 销售 xiāoshòu 人员 rényuán

    - (Họ đã tăng số lượng nhân viên bán hàng tương ứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao