Đọc nhanh: 相应 (tương ứng). Ý nghĩa là: tương ứng; thích hợp; khớp. Ví dụ : - 她的答复与问题相应。 Câu trả lời của cô ấy khớp với câu hỏi.. - 他们的行为与规定相应。 Hành động của họ phù hợp với quy định.. - 所有项目都有相应的预算。 Tất cả các dự án đều có ngân sách tương ứng.
相应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương ứng; thích hợp; khớp
互相呼应或照应;相适应
- 她 的 答复 与 问题 相应
- Câu trả lời của cô ấy khớp với câu hỏi.
- 他们 的 行为 与 规定 相应
- Hành động của họ phù hợp với quy định.
- 所有 项目 都 有 相应 的 预算
- Tất cả các dự án đều có ngân sách tương ứng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相应
✪ 1. 相应 + 地 + Động từ (改变/增加/提高/减少/修改)
thực hiện hành động một cách phù hợp hoặc tương ứng
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 他们 相应 地 增加 了 销售 人员
- (Họ đã tăng số lượng nhân viên bán hàng tương ứng.
✪ 2. 与此 + 相应
tương ứng với điều này; phù hợp với điều này
- 他 将 采取 与 此 相应 的 措施
- Anh ấy sẽ thực hiện các biện pháp tương ứng với điều này.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相应
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 你们 是 姐妹 , 平时 要 互相 照应
- Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.
- 低音 的 与 一 相对 少量 的 每秒钟 音波 周期 相对 应 的 低音 的
- Dịch câu này sang "Âm trầm tương ứng với một lượng sóng âm mỗi giây tương đối ít so với chu kỳ âm trầm."
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
- 他人 很 好 , 应该 很 好 相处
- Anh ấy là một người tốt, có lẽ cũng dễ hòa đồng.
- 你们 相应 完成 这个 任务
- Các bạn nên hoàn thành nhiệm vụ này.
- 他们 相应 地 增加 了 销售 人员
- (Họ đã tăng số lượng nhân viên bán hàng tương ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
相›