Đọc nhanh: 反应 (phản ứng). Ý nghĩa là: phản ứng, hiệu ứng; phản ứng. Ví dụ : - 小明脑筋灵活,反应快。 Tiểu Minh có đầu óc linh hoạt , phản ứng nhanh.. - 酸与鹻反应生成盐。 Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.. - 他反应迟钝。 Anh ấy phản ứng chậm chạp.
反应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản ứng
有机体受刺激而引起的相应活动
- 小 明 脑筋 灵活 , 反应 快
- Tiểu Minh có đầu óc linh hoạt , phản ứng nhanh.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 他 反应迟钝
- Anh ấy phản ứng chậm chạp.
- 她 反应 得 十分 机智
- Cô ấy phản ứng một cách khéo léo.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
反应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng; phản ứng
事情所引起的意见、态度或行动
- 他 的 表演 引起 了 不同 的 反应
- Phần biểu diễn của anh ấy đã tạo ra những phản ứng khác nhau.
- 他 的 反应速度 极快
- Tốc độ phản ứng của anh ấy cực kỳ nhanh.
- 他 的 第一 反应 是 保护 身边 的 人
- Phản ứng đầu tiên của anh ấy là bảo vệ những người xung quanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反应
✪ 1. A + 反应 + (得 )+ 很/十分/非常 + tính từ
A phản ứng như thế nào
- 小 明 反应 相当 敏捷
- Tiểu Minh phản ứng rất nhanh nhạy.
- 小 明 反应 得 很 迟钝
- Tiểu Minh phản ứng rất chậm rãi.
- 宝宝 反应 得 非常 可爱
- Bé phản ứng rất dễ thương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. A + 引起 + tính từ/ cụm tính từ + 反应
A tạo ra phản ứng như thế nào
- 他 的 文章 没有 引起 积极 反应
- Bài báo của ông không tạo ra phản ứng tích cực nào.
- 她 对 这个 消息 的 反应 很 平静
- Phản ứng của cô trước tin này rất bình tĩnh.
So sánh, Phân biệt 反应 với từ khác
✪ 1. 反应 vs 反映
Phát âm của hai từ này giống nhau ; nhưng ý nghĩa,cách sử dụng, hình thức viết đều không giống nhau; hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反应
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 他 的 反应 非常 敏捷
- Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 他们 的 反应 比较 负面
- Phản ứng của họ khá tiêu cực.
- 他 的 反应 很 敏锐
- Phản ứng của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 的 反应 再 快点
- Phản ứng của anh ấy cần nhanh hơn.
- 他 的 反应 令 我 诧异
- Phản ứng của anh ấy làm tôi ngạc nhiên.
- 他 愣 了 片刻 , 才 反应 过来
- Anh ấy ngây người ra một lúc rồi mới hiểu ra.
- 他们 的 反应 令 我 有些 诧异
- Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
应›