反应 fǎnyìng
volume volume

Từ hán việt: 【phản ứng】

Đọc nhanh: 反应 (phản ứng). Ý nghĩa là: phản ứng, hiệu ứng; phản ứng. Ví dụ : - 小明脑筋灵活反应快。 Tiểu Minh có đầu óc linh hoạt , phản ứng nhanh.. - 酸与鹻反应生成盐。 Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.. - 他反应迟钝。 Anh ấy phản ứng chậm chạp.

Ý Nghĩa của "反应" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

反应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phản ứng

有机体受刺激而引起的相应活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎo míng 脑筋 nǎojīn 灵活 línghuó 反应 fǎnyìng kuài

    - Tiểu Minh có đầu óc linh hoạt , phản ứng nhanh.

  • volume volume

    - suān 与鹻 yǔjiǎn 反应 fǎnyìng 生成 shēngchéng yán

    - Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.

  • volume volume

    - 反应迟钝 fǎnyìngchídùn

    - Anh ấy phản ứng chậm chạp.

  • volume volume

    - 反应 fǎnyìng 十分 shífēn 机智 jīzhì

    - Cô ấy phản ứng một cách khéo léo.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

反应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiệu ứng; phản ứng

事情所引起的意见、态度或行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 表演 biǎoyǎn 引起 yǐnqǐ le 不同 bùtóng de 反应 fǎnyìng

    - Phần biểu diễn của anh ấy đã tạo ra những phản ứng khác nhau.

  • volume volume

    - de 反应速度 fǎnyìngsùdù 极快 jíkuài

    - Tốc độ phản ứng của anh ấy cực kỳ nhanh.

  • volume volume

    - de 第一 dìyī 反应 fǎnyìng shì 保护 bǎohù 身边 shēnbiān de rén

    - Phản ứng đầu tiên của anh ấy là bảo vệ những người xung quanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反应

✪ 1. A + 反应 + (得 )+ 很/十分/非常 + tính từ

A phản ứng như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎo míng 反应 fǎnyìng 相当 xiāngdāng 敏捷 mǐnjié

    - Tiểu Minh phản ứng rất nhanh nhạy.

  • volume

    - xiǎo míng 反应 fǎnyìng hěn 迟钝 chídùn

    - Tiểu Minh phản ứng rất chậm rãi.

  • volume

    - 宝宝 bǎobǎo 反应 fǎnyìng 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - Bé phản ứng rất dễ thương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. A + 引起 + tính từ/ cụm tính từ + 反应

A tạo ra phản ứng như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - de 文章 wénzhāng 没有 méiyǒu 引起 yǐnqǐ 积极 jījí 反应 fǎnyìng

    - Bài báo của ông không tạo ra phản ứng tích cực nào.

  • volume

    - duì 这个 zhègè 消息 xiāoxi de 反应 fǎnyìng hěn 平静 píngjìng

    - Phản ứng của cô trước tin này rất bình tĩnh.

So sánh, Phân biệt 反应 với từ khác

✪ 1. 反应 vs 反映

Giải thích:

Phát âm của hai từ này giống nhau ; nhưng ý nghĩa,cách sử dụng, hình thức viết đều không giống nhau; hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反应

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō 反正 fǎnzhèng 答应 dāyìng

    - Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.

  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng 非常 fēicháng 敏捷 mǐnjié

    - Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 反应 fǎnyìng 比较 bǐjiào 负面 fùmiàn

    - Phản ứng của họ khá tiêu cực.

  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng hěn 敏锐 mǐnruì

    - Phản ứng của anh ấy rất nhạy bén.

  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng zài 快点 kuàidiǎn

    - Phản ứng của anh ấy cần nhanh hơn.

  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng lìng 诧异 chàyì

    - Phản ứng của anh ấy làm tôi ngạc nhiên.

  • volume volume

    - lèng le 片刻 piànkè cái 反应 fǎnyìng 过来 guòlái

    - Anh ấy ngây người ra một lúc rồi mới hiểu ra.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 反应 fǎnyìng lìng 有些 yǒuxiē 诧异 chàyì

    - Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao