反响 fǎnxiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【phản hưởng】

Đọc nhanh: 反响 (phản hưởng). Ý nghĩa là: phản ứng; tiếng vang; tiếng dội lại; gây tiếng vang; gây xôn xao. Ví dụ : - 她曾经登台演出反响不一。 cô ấy từng lên sân khấu biểu diễn, có nhiều phản ứng khác nhau.. - 此事在报上披露后在社会上引起强烈反响。 việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.. - 这个戏在西贡播出后反响强烈。 sau khi trình chiếu, bộ phim đã gây tiếng vang rất lớn ở Sài gòn

Ý Nghĩa của "反响" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

反响 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phản ứng; tiếng vang; tiếng dội lại; gây tiếng vang; gây xôn xao

回响;反应

Ví dụ:
  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 登台 dēngtái 演出 yǎnchū 反响 fǎnxiǎng

    - cô ấy từng lên sân khấu biểu diễn, có nhiều phản ứng khác nhau.

  • volume volume

    - 此事 cǐshì zài 报上 bàoshàng 披露 pīlù hòu zài 社会 shèhuì shàng 引起 yǐnqǐ 强烈反响 qiánglièfǎnxiǎng

    - việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.

  • volume volume

    - 这个 zhègè zài 西贡 xīgòng 播出 bōchū hòu 反响强烈 fǎnxiǎngqiángliè

    - sau khi trình chiếu, bộ phim đã gây tiếng vang rất lớn ở Sài gòn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反响

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 牙错 yácuò 很响 hěnxiǎng

    - Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.

  • volume volume

    - 此事 cǐshì zài 报上 bàoshàng 披露 pīlù hòu zài 社会 shèhuì shàng 引起 yǐnqǐ 强烈反响 qiánglièfǎnxiǎng

    - việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.

  • volume volume

    - gāi 录音 lùyīn 引起 yǐnqǐ le 媒体 méitǐ 人士 rénshì 政界人士 zhèngjièrénshì de 强烈反响 qiánglièfǎnxiǎng

    - Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn xià 不下雨 bùxiàyǔ 反正 fǎnzhèng

    - Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 登台 dēngtái 演出 yǎnchū 反响 fǎnxiǎng

    - cô ấy từng lên sân khấu biểu diễn, có nhiều phản ứng khác nhau.

  • volume volume

    - gāi 产品 chǎnpǐn 受到 shòudào le 反面 fǎnmiàn 宣传 xuānchuán 销量 xiāoliàng 大受 dàshòu 影响 yǐngxiǎng

    - Sản phẩm bị dư luận tiêu cực và doanh số bán hàng bị ảnh hưởng rất nhiều.

  • volume volume

    - 这个 zhègè zài 西贡 xīgòng 播出 bōchū hòu 反响强烈 fǎnxiǎngqiángliè

    - sau khi trình chiếu, bộ phim đã gây tiếng vang rất lớn ở Sài gòn

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 尤指 yóuzhǐ 身体 shēntǐ huò 心智 xīnzhì de 健康 jiànkāng 免受 miǎnshòu 疾病 jíbìng huò 反常 fǎncháng 影响 yǐngxiǎng de

    - Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHBR (口竹月口)
    • Bảng mã:U+54CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao