Đọc nhanh: 反响 (phản hưởng). Ý nghĩa là: phản ứng; tiếng vang; tiếng dội lại; gây tiếng vang; gây xôn xao. Ví dụ : - 她曾经登台演出,反响不一。 cô ấy từng lên sân khấu biểu diễn, có nhiều phản ứng khác nhau.. - 此事在报上披露后,在社会上引起强烈反响。 việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.. - 这个戏在西贡播出后反响强烈。 sau khi trình chiếu, bộ phim đã gây tiếng vang rất lớn ở Sài gòn
反响 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản ứng; tiếng vang; tiếng dội lại; gây tiếng vang; gây xôn xao
回响;反应
- 她 曾经 登台 演出 , 反响 不 一
- cô ấy từng lên sân khấu biểu diễn, có nhiều phản ứng khác nhau.
- 此事 在 报上 披露 后 , 在 社会 上 引起 强烈反响
- việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.
- 这个 戏 在 西贡 播出 后 反响强烈
- sau khi trình chiếu, bộ phim đã gây tiếng vang rất lớn ở Sài gòn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反响
- 上下 牙错 得 很响
- Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.
- 此事 在 报上 披露 后 , 在 社会 上 引起 强烈反响
- việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.
- 该 录音 引起 了 媒体 人士 和 政界人士 的 强烈反响
- Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 她 曾经 登台 演出 , 反响 不 一
- cô ấy từng lên sân khấu biểu diễn, có nhiều phản ứng khác nhau.
- 该 产品 受到 了 反面 宣传 , 销量 大受 影响
- Sản phẩm bị dư luận tiêu cực và doanh số bán hàng bị ảnh hưởng rất nhiều.
- 这个 戏 在 西贡 播出 后 反响强烈
- sau khi trình chiếu, bộ phim đã gây tiếng vang rất lớn ở Sài gòn
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
响›