Đọc nhanh: 启蒙 (khải mông). Ý nghĩa là: nhập môn, khai trí; khai sáng (cho những người mê tín). Ví dụ : - 她负责启蒙教学。 Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.. - 老师进行启蒙教育。 Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.. - 启蒙阶段要多学习。 Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
启蒙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhập môn
向初学者传授入门的基本知识或技能
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khai trí; khai sáng (cho những người mê tín)
通过宣传教育,使社会接受新事物,摆脱愚昧落后状态
- 他 启蒙 了 我
- Anh ấy đã khai sáng cho tôi.
- 他们 为 孩子 启蒙
- Họ khai sáng cho trẻ em.
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启蒙
- 他 启蒙 了 我
- Anh ấy đã khai sáng cho tôi.
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 他 给 我 启蒙 知识
- Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 他们 为 孩子 启蒙
- Họ khai sáng cho trẻ em.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
启›
蒙›