启蒙 qǐméng
volume volume

Từ hán việt: 【khải mông】

Đọc nhanh: 启蒙 (khải mông). Ý nghĩa là: nhập môn, khai trí; khai sáng (cho những người mê tín). Ví dụ : - 她负责启蒙教学。 Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.. - 老师进行启蒙教育。 Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.. - 启蒙阶段要多学习。 Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.

Ý Nghĩa của "启蒙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

启蒙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhập môn

向初学者传授入门的基本知识或技能

Ví dụ:
  • volume volume

    - 负责 fùzé 启蒙 qǐméng 教学 jiāoxué

    - Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 进行 jìnxíng 启蒙教育 qǐméngjiàoyù

    - Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.

  • volume volume

    - 启蒙 qǐméng 阶段 jiēduàn yào duō 学习 xuéxí

    - Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khai trí; khai sáng (cho những người mê tín)

通过宣传教育,使社会接受新事物,摆脱愚昧落后状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 启蒙 qǐméng le

    - Anh ấy đã khai sáng cho tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 孩子 háizi 启蒙 qǐméng

    - Họ khai sáng cho trẻ em.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 启蒙 qǐméng 人民 rénmín

    - Giáo dục khai sáng người dân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启蒙

  • volume volume

    - 启蒙 qǐméng le

    - Anh ấy đã khai sáng cho tôi.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 启蒙 qǐméng 人民 rénmín

    - Giáo dục khai sáng người dân.

  • volume volume

    - gěi 启蒙 qǐméng 知识 zhīshí

    - Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 启蒙 qǐméng 教学 jiāoxué

    - Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.

  • volume volume

    - 书籍 shūjí 启蒙 qǐméng le 心智 xīnzhì

    - Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.

  • volume volume

    - 启蒙 qǐméng 阶段 jiēduàn yào duō 学习 xuéxí

    - Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 孩子 háizi 启蒙 qǐméng

    - Họ khai sáng cho trẻ em.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 进行 jìnxíng 启蒙教育 qǐméngjiàoyù

    - Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khải , Khể , Khởi
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISR (戈尸口)
    • Bảng mã:U+542F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Máng , Mēng , Méng , Měng
    • Âm hán việt: Bàng , Mông
    • Nét bút:一丨丨丶フ一一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBMO (廿月一人)
    • Bảng mã:U+8499
    • Tần suất sử dụng:Rất cao