Đọc nhanh: 启发法 (khởi phát pháp). Ý nghĩa là: phương pháp heuristic, heuristics.
启发法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp heuristic
heuristic method
✪ 2. heuristics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启发法
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 他 枪法 高明 , 百发百中
- anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.
- 发音 方法 要 正确
- Phương pháp phát âm phải chính xác.
- 他 发表 了 自己 的 看法
- Anh ấy đưa ra quan điểm của mình.
- 她 的 演讲 启发 了 大家
- Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng mọi người.
- 对 学生 要 多用 启发 和 诱导 的 方法
- đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở.
- 他 在 学校 发布 了 一个 启事
- Anh ấy đã phát một thông báo ở trường.
- 双方 在 看法 上 发生争执
- quan điểm của hai bên đã phát sinh tranh cãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
启›
法›