Đọc nhanh: 启蒙运动 (khởi mông vận động). Ý nghĩa là: phong trào Khải Mông (ở châu Âu, thế kỉ XVII-XVIII), phong trào tuyên truyền giáo dục.
启蒙运动 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phong trào Khải Mông (ở châu Âu, thế kỉ XVII-XVIII)
十七到十八世纪欧洲资产阶级的民主文化运动启发人们反对封建传统思想和宗教的束缚,提倡思想自由、个性发展等
✪ 2. phong trào tuyên truyền giáo dục
泛指通过宣传教育使社会接受新事物而得到进步的运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启蒙运动
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 五四运动
- Phong trào Ngũ Tứ.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 从事 水上运动
- Tham gia hoạt động thể thao trên nước.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 春运 启动 以来 , 洛阳 地区 持续 降雪
- Kể từ khi lễ hội mùa xuân bắt đầu, khu vực Lạc Dương liên tục có tuyết rơi.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
启›
蒙›
运›