Đọc nhanh: 决胜局、抢七局 Ý nghĩa là: ván quyết thắng (tie-break). Ví dụ : - 在决胜局中,双方的比分紧张激烈。 Trong ván quyết thắng, tỉ số của cả hai bên rất căng thẳng và gay cấn.. - 比赛进入抢七局,所有球员都非常紧张。 Trận đấu vào ván quyết thắng (tie-break), tất cả các cầu thủ đều rất căng thẳng.
决胜局、抢七局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ván quyết thắng (tie-break)
- 在 决胜局 中 , 双方 的 比分 紧张 激烈
- Trong ván quyết thắng, tỉ số của cả hai bên rất căng thẳng và gay cấn.
- 比赛 进入 抢 七局 , 所有 球员 都 非常 紧张
- Trận đấu vào ván quyết thắng (tie-break), tất cả các cầu thủ đều rất căng thẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决胜局、抢七局
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 全局 在 胸 , 胜利 在握
- nắm được cục diện, thắng lợi trong tầm tay.
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 由于 受不了 良心 的 谴责 他 决定 去 警察局 自首
- Không thể chịu nổi cảm giác khiển trách của lương tâm, anh quyết định đến đầu thú tại đồn công an.
- 在 决胜局 中 , 双方 的 比分 紧张 激烈
- Trong ván quyết thắng, tỉ số của cả hai bên rất căng thẳng và gay cấn.
- 比赛 进入 抢 七局 , 所有 球员 都 非常 紧张
- Trận đấu vào ván quyết thắng (tie-break), tất cả các cầu thủ đều rất căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
决›
局›
抢›
胜›