Đọc nhanh: 否决权 (phủ quyết quyền). Ý nghĩa là: quyền phủ quyết; quyền bác bỏ (quyền phủ quyết của nguyên thủ hay thượng nghị viện), quyền phủ quyết (quyền phủ quyết của đa số đối với thiểu số trong hội nghị. Quyền phủ quyết thường được áp dụng trong hội nghị của Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc.).
否决权 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quyền phủ quyết; quyền bác bỏ (quyền phủ quyết của nguyên thủ hay thượng nghị viện)
某些国家的元首、上议院所享有的推翻已通过的议案或使其延缓生效的权力
✪ 2. quyền phủ quyết (quyền phủ quyết của đa số đối với thiểu số trong hội nghị. Quyền phủ quyết thường được áp dụng trong hội nghị của Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc.)
在会议中少数否决多数的权力如联合国安全理事会常任理事国 享有的否决权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否决权
- 否决票 就免 了
- Không nếu đó là một phủ quyết!
- 总统 否决 了 削减 税收 的 议案
- Tổng thống phủ quyết đề xuất giảm thuế.
- 她 被 授权 做 决定
- Cô ấy được ủy quyền đưa ra quyết định.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 总统 上个星期 否决 了 减税 法案
- Tổng thống đã từ chối dự luật giảm thuế vào tuần trước.
- 此事 能否 解决 呢 ?
- Việc này có thể giải quyết không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
否›
权›