不合 bùhé
volume volume

Từ hán việt: 【bất hợp】

Đọc nhanh: 不合 (bất hợp). Ý nghĩa là: không hợp; không phù hợp; không đúng; không xứng, không nên, bất hoà; không hoà hợp; không hợp. Ví dụ : - 不合手续 không đúng thủ tục. - 不合时宜 không hợp thời; lỗi thời; trái mùa. - 早知如此当初不合叫他去 nếu biết trước thế này, hồi đó không nên bảo nó đi

Ý Nghĩa của "不合" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不合 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. không hợp; không phù hợp; không đúng; không xứng

不符合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不合 bùhé 手续 shǒuxù

    - không đúng thủ tục

  • volume volume

    - 不合时宜 bùhéshíyí

    - không hợp thời; lỗi thời; trái mùa

✪ 2. không nên

不应该

Ví dụ:
  • volume volume

    - 早知如此 zǎozhīrúcǐ 当初 dāngchū 不合 bùhé jiào

    - nếu biết trước thế này, hồi đó không nên bảo nó đi

✪ 3. bất hoà; không hoà hợp; không hợp

合不来;不和

Ví dụ:
  • volume volume

    - 性格不合 xìnggébùhé

    - tính cách không hợp nhau

✪ 4. sái

运动的物体离开确定方向的角度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不合

  • volume volume

    - 不合 bùhé 手续 shǒuxù

    - không đúng thủ tục

  • volume volume

    - 不尽合理 bùjìnhélǐ

    - không hoàn toàn hợp lý

  • volume volume

    - 不合理 bùhélǐ de 计划 jìhuà 必然 bìrán 导致 dǎozhì 失败 shībài

    - Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.

  • volume volume

    - 不谋 bùmóu 不合 bùhé

    - không bàn mà hợp ý nhau

  • volume volume

    - 一言不合 yīyánbùhé jiù 出走 chūzǒu

    - đang yên đang lành bỗng rời đi

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 材料 cáiliào 复合 fùhé 形成 xíngchéng xīn 合金 héjīn

    - Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn zài 什么 shénme 场合 chǎnghé 从没 cóngméi 犯过 fànguò chù

    - cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ

  • volume volume

    - 一言不合 yīyánbùhé 他们 tāmen jiù 争斗 zhēngdòu 起来 qǐlai

    - Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao