合算 hésuàn
volume volume

Từ hán việt: 【hợp toán】

Đọc nhanh: 合算 (hợp toán). Ý nghĩa là: có lợi; có huê lợi; hiệu quả (chi phí ít mà hiệu quả cao), tính toán; suy nghĩ, đáng. Ví dụ : - 适于种花生的地用来种棉花当然不合算。 đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,. - 去还是不去得仔细合算。 đi hay không đi, phải suy nghĩ kỹ càng.

Ý Nghĩa của "合算" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

✪ 1. có lợi; có huê lợi; hiệu quả (chi phí ít mà hiệu quả cao)

所费人力物力较少而收效较大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 适于 shìyú zhǒng 花生 huāshēng de 用来 yònglái zhǒng 棉花 miánhua 当然 dāngrán 不合算 bùhésuàn

    - đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,

✪ 2. tính toán; suy nghĩ

算计2

Ví dụ:
  • volume volume

    - 还是 háishì 不去 bùqù 仔细 zǐxì 合算 hésuàn

    - đi hay không đi, phải suy nghĩ kỹ càng.

✪ 3. đáng

价钱相当; 指这样去做有好的结果; 有价值, 有意义

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合算

  • volume volume

    - běn 星期 xīngqī mǎi 胡萝卜 húluóbo 洋白菜 yángbáicài zuì 合算 hésuàn yīn 货源充足 huòyuánchōngzú 价格低廉 jiàgédīlián

    - Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.

  • volume volume

    - 财政支出 cáizhèngzhīchū yào 符合 fúhé 预算 yùsuàn

    - Khoản chi tiêu phải phù hợp với dự toán.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 合资 hézī kāi 一家 yījiā xīn 公司 gōngsī

    - Chúng tôi dự định hùn vốn để mở một công ty mới.

  • volume volume

    - 还是 háishì 不去 bùqù 仔细 zǐxì 合算 hésuàn

    - đi hay không đi, phải suy nghĩ kỹ càng.

  • volume volume

    - gāi 设计 shèjì 支持 zhīchí 自主 zìzhǔ 运算 yùnsuàn 愈合 yùhé 能力 nénglì

    - Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - zhè 批货 pīhuò 因为 yīnwèi 货源 huòyuán 紧张 jǐnzhāng 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 分批 fēnpī 装运 zhuāngyùn nín 认为 rènwéi 合适 héshì ma

    - Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?

  • volume volume

    - 预算内 yùsuànnèi de 支出 zhīchū hěn 合理 hélǐ

    - Khoản chi tiêu trong ngân sách rất hợp lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao