Đọc nhanh: 合算 (hợp toán). Ý nghĩa là: có lợi; có huê lợi; hiệu quả (chi phí ít mà hiệu quả cao), tính toán; suy nghĩ, đáng. Ví dụ : - 适于种花生的地用来种棉花,当然不合算。 đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,. - 去还是不去,得仔细合算。 đi hay không đi, phải suy nghĩ kỹ càng.
✪ 1. có lợi; có huê lợi; hiệu quả (chi phí ít mà hiệu quả cao)
所费人力物力较少而收效较大
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
✪ 2. tính toán; suy nghĩ
算计2
- 去 还是 不去 , 得 仔细 合算
- đi hay không đi, phải suy nghĩ kỹ càng.
✪ 3. đáng
价钱相当; 指这样去做有好的结果; 有价值, 有意义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合算
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 财政支出 要 符合 预算
- Khoản chi tiêu phải phù hợp với dự toán.
- 我们 打算 合资 开 一家 新 公司
- Chúng tôi dự định hùn vốn để mở một công ty mới.
- 去 还是 不去 , 得 仔细 合算
- đi hay không đi, phải suy nghĩ kỹ càng.
- 该 设计 支持 自主 运算 自 愈合 能力
- Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
- 预算内 的 支出 很 合理
- Khoản chi tiêu trong ngân sách rất hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
算›