Đọc nhanh: 可巧 (khả xảo). Ý nghĩa là: vừa vặn; vừa tròn; vừa may; vừa khéo; vừa lúc. Ví dụ : - 母亲正在念叨他,可巧 他就来了。 bà mẹ vừa nhắc tới nó thì vừa lúc nó về tới.
可巧 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa vặn; vừa tròn; vừa may; vừa khéo; vừa lúc
恰好; 凑巧
- 母亲 正在 念叨 他 , 可巧 他 就 来 了
- bà mẹ vừa nhắc tới nó thì vừa lúc nó về tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可巧
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- GUCCI 是 一个 可靠 品牌
- GUCCI là một thương hiệu đáng tin cậy.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 10 20 可以 约成 1 2
- 10/20 có thể rút gọn thành 1/2.
- 母亲 正在 念叨 他 , 可巧 他 就 来 了
- bà mẹ vừa nhắc tới nó thì vừa lúc nó về tới.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 你 会 打网球 吗 ? 我 可以 教 你 一些 基本 的 技巧
- Bạn có biết chơi tennis không? Tôi có thể dạy bạn một số kỹ năng cơ bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
巧›