Đọc nhanh: 不可能 (bất khả năng). Ý nghĩa là: không thể, Không thể nào, không thể. Ví dụ : - 他不可能做小受 Anh ta không thể là một con chó cái.. - 不可能预测 Không thể đoán trước được.
✪ 1. không thể
cannot
- 他 不 可能 做小受
- Anh ta không thể là một con chó cái.
✪ 2. Không thể nào
impossible
- 不 可能 预测
- Không thể đoán trước được.
✪ 3. không thể
not able
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可能
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 不 可能 预测
- Không thể đoán trước được.
- 他病 得 非常 厉害 , 不大可能 恢复健康 了
- Anh ấy bị bệnh rất nặng, rất khó có thể phục hồi sức khỏe.
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 你 可 不能 跟我来 这 一手
- anh không thể giở trò với tôi đâu.
- 你 可 不能 跟 这帮 人 昏天黑地 地 鬼混 了
- anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
能›