Đọc nhanh: 没准 (một chuẩn). Ý nghĩa là: Có lẽ, biết đâu. Ví dụ : - 留大胡子的未必是关公,没准儿是拉登 Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden
没准 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có lẽ, biết đâu
说不定、不一定。
- 留 大胡子 的 未必 是 关公 , 没准儿 是 拉登
- Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没准
- 他 对 成功 没有 准 把握
- Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 准保 没错儿
- nhất định không sai.
- 准备 好 了 没有
- Đã chuẩn bị xong chưa.
- 她 责备 自己 没有 提前准备
- Cô ấy tự trách mình vì không chuẩn bị trước.
- 留 大胡子 的 未必 是 关公 , 没准儿 是 拉登
- Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden
- 他 责怪 我 没有 提前准备
- Anh ấy trách tôi không chuẩn bị trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
没›