应该 yīnggāi
volume volume

Từ hán việt: 【ưng cai】

Đọc nhanh: 应该 (ưng cai). Ý nghĩa là: nên; cần phải; phải; cần, có lẽ; chắc; hẳn là. Ví dụ : - 应该爱护公共财产。 Cần phải bảo vệ của công.. - 这是我应该做的。 Việc tôi nên làm mà.. - 你应该早点起床。 Bạn nên dậy sớm.

Ý Nghĩa của "应该" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

应该 khi là Trợ từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nên; cần phải; phải; cần

表示理所当然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 爱护 àihù 公共财产 gōnggòngcáichǎn

    - Cần phải bảo vệ của công.

  • volume volume

    - zhè shì 应该 yīnggāi zuò de

    - Việc tôi nên làm mà.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn 起床 qǐchuáng

    - Bạn nên dậy sớm.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 应该 yīnggāi 尊敬老师 zūnjìnglǎoshī

    - Học sinh nên tôn trọng giáo viên của mình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. có lẽ; chắc; hẳn là

估计情况一定会这样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他人 tārén hěn hǎo 应该 yīnggāi hěn hǎo 相处 xiāngchǔ

    - Anh ấy là một người tốt, có lẽ cũng dễ hòa đồng.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi lái

    - Anh ấy có lẽ không đến đâu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 应该

✪ 1. Chủ ngữ + 应该 + Động từ/ Câu

Ai đó nên làm gì...

Ví dụ:
  • volume

    - 应该 yīnggāi 自己 zìjǐ 填表 tiánbiǎo

    - Bạn nên tự điền vào mẫu đơn.

  • volume

    - 应该 yīnggāi 在家 zàijiā 休息 xiūxī

    - Bạn nên nghỉ ngơi ở nhà.

  • volume

    - 应该 yīnggāi zǒu 那条 nàtiáo

    - Bạn nên đi theo con đường đó.

  • volume

    - 应该 yīnggāi 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bạn nên uống thuốc đúng giờ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. ... ...是 + 应该 + 的.

... ... là điều nên làm.

Ví dụ:
  • volume

    - 感谢 gǎnxiè shì 应该 yīnggāi de

    - Tôi cảm ơn bạn là điều nên làm mà.

  • volume

    - 努力学习 nǔlìxuéxí shì 我们 wǒmen 应该 yīnggāi zuò de

    - Học tập chăm chỉ là điều chúng ta nên làm.

So sánh, Phân biệt 应该 với từ khác

✪ 1. 应该 vs 应

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa là nên.
Khác:
- "应该" không thể sử dụng sau câu giả thiết.
"" có thể sử dụng sau câu giả thiết.
- Trước "应该" thường có "", không sử dụng "" .Trước "" có thể dùng cả "" và "".
- "应该" có thể mang theo cụm chủ vị mang tân ngữ.
"" không có cách dùng này.
- "应该" không thể sử dụng với câu cảm thán.
"" có thể sử dụng làm câu cảm thán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应该

  • volume volume

    - 不要 búyào 斤斤 jīnjīn 表面 biǎomiàn 形式 xíngshì 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 实际 shíjì 问题 wèntí

    - không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 眼前利益 yǎnqiánlìyì 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 国家 guójiā de 长远利益 chángyuǎnlìyì

    - lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.

  • volume volume

    - 不要 búyào 逃避 táobì 问题 wèntí 应该 yīnggāi 面对 miànduì

    - Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 应该 yīnggāi 犯罪 fànzuì

    - Họ không nên phạm tội.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 欺负 qīfu 弱小 ruòxiǎo de rén

    - Không nên bắt nạt người yếu đuối.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 打击 dǎjī 群众 qúnzhòng de 积极性 jījíxìng

    - Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 看到 kàndào 应该 yīnggāi shì zài 法国 fǎguó 戛纳 jiánà 节上 jiéshàng

    - Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes

  • volume volume

    - 人们 rénmen 应该 yīnggāi 看管 kānguǎn hǎo 自己 zìjǐ de 物品 wùpǐn 不要 búyào 到处 dàochù 乱放 luànfàng

    - Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao