Đọc nhanh: 应该 (ưng cai). Ý nghĩa là: nên; cần phải; phải; cần, có lẽ; chắc; hẳn là. Ví dụ : - 应该爱护公共财产。 Cần phải bảo vệ của công.. - 这是我应该做的。 Việc tôi nên làm mà.. - 你应该早点起床。 Bạn nên dậy sớm.
应该 khi là Trợ từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nên; cần phải; phải; cần
表示理所当然
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 这 是 我 应该 做 的
- Việc tôi nên làm mà.
- 你 应该 早点 起床
- Bạn nên dậy sớm.
- 学生 应该 尊敬老师
- Học sinh nên tôn trọng giáo viên của mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. có lẽ; chắc; hẳn là
估计情况一定会这样
- 他人 很 好 , 应该 很 好 相处
- Anh ấy là một người tốt, có lẽ cũng dễ hòa đồng.
- 他 应该 不 来
- Anh ấy có lẽ không đến đâu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 应该
✪ 1. Chủ ngữ + 应该 + Động từ/ Câu
Ai đó nên làm gì...
- 你 应该 自己 填表
- Bạn nên tự điền vào mẫu đơn.
- 你 应该 在家 休息
- Bạn nên nghỉ ngơi ở nhà.
- 你 应该 走 那条 路
- Bạn nên đi theo con đường đó.
- 你 应该 按时 吃药
- Bạn nên uống thuốc đúng giờ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. ... ...是 + 应该 + 的.
... ... là điều nên làm.
- 我 感谢 你 是 应该 的
- Tôi cảm ơn bạn là điều nên làm mà.
- 努力学习 是 我们 应该 做 的
- Học tập chăm chỉ là điều chúng ta nên làm.
So sánh, Phân biệt 应该 với từ khác
✪ 1. 应该 vs 应
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa là nên.
Khác:
- "应该" không thể sử dụng sau câu giả thiết.
"应" có thể sử dụng sau câu giả thiết.
- Trước "应该" thường có "也", không sử dụng "又" .Trước "应" có thể dùng cả "也" và "又".
- "应该" có thể mang theo cụm chủ vị mang tân ngữ.
"应" không có cách dùng này.
- "应该" không thể sử dụng với câu cảm thán.
"应" có thể sử dụng làm câu cảm thán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应该
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 他们 不 应该 犯罪
- Họ không nên phạm tội.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
该›