能够 nénggòu
volume volume

Từ hán việt: 【năng hú】

Đọc nhanh: 能够 (năng hú). Ý nghĩa là: có thể; có khả năng, có thể; có điều kiện; có khả năng. Ví dụ : - 他能够独立工作了。 Anh ấy có thể làm việc độc lập.. - 他能够解决这个问题。 Anh ấy có thể giải quyết vấn đề này.. - 你能够参加这次比赛。 Bạn có thể tham gia cuộc thi này.

Ý Nghĩa của "能够" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

能够 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. có thể; có khả năng

表示具备某种能力,或达到某种效率

Ví dụ:
  • volume volume

    - 能够 nénggòu 独立 dúlì 工作 gōngzuò le

    - Anh ấy có thể làm việc độc lập.

  • volume volume

    - 能够 nénggòu 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy có thể giải quyết vấn đề này.

✪ 2. có thể; có điều kiện; có khả năng

表示有条件或情理上许可

Ví dụ:
  • volume volume

    - 能够 nénggòu 参加 cānjiā 这次 zhècì 比赛 bǐsài

    - Bạn có thể tham gia cuộc thi này.

  • volume volume

    - 能够 nénggòu 明天 míngtiān de 会议 huìyì

    - Anh ấy có thể tham gia cuộc họp ngày mai.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 能够

✪ 1. Chủ ngữ + 能够 + Động từ/Cụm động từ

chủ thể có thể làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 能够 nénggòu bāng 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi có thể giúp bạn giải quyết vấn đề này.

  • volume

    - 能够 nénggòu 流利地 liúlìdì shuō 三种 sānzhǒng 语言 yǔyán

    - Cô ấy có thể nói thông thạo ba ngôn ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能够

  • volume volume

    - 下游 xiàyóu 能够 nénggòu 行驶 xíngshǐ 轮船 lúnchuán

    - ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.

  • volume volume

    - 专家系统 zhuānjiāxìtǒng shì 一套 yītào 能够 nénggòu 整理 zhěnglǐ bìng 呈现 chéngxiàn 既有 jìyǒu 知识 zhīshí de 电脑程式 diànnǎochéngshì

    - Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 能够 nénggòu 免除 miǎnchú 学费 xuéfèi

    - Anh ấy hy vọng có thể được miễn học phí.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 能够 nénggòu 离开 líkāi 师傅 shīfu 单独 dāndú 操作 cāozuò le

    - Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 能够 nénggòu 控制 kòngzhì 自己 zìjǐ shuō le 几句话 jǐjùhuà 冲犯 chōngfàn le 叔父 shūfù

    - trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.

  • volume volume

    - 能够 nénggòu 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy có thể giải quyết vấn đề này.

  • - 中级 zhōngjí 水平 shuǐpíng de 学生 xuésheng 能够 nénggòu 理解 lǐjiě bìng 使用 shǐyòng 复杂 fùzá de 句子 jùzi

    - Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.

  • - shì 一位 yīwèi 资深 zīshēn de 市场 shìchǎng 分析师 fēnxīshī 能够 nénggòu 准确 zhǔnquè 预测 yùcè 市场需求 shìchǎngxūqiú

    - Anh ấy là một chuyên gia phân tích thị trường kỳ cựu, có khả năng dự đoán chính xác nhu cầu thị trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+8 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu ,
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PRNIN (心口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+591F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa