Đọc nhanh: 有可能 (hữu khả năng). Ý nghĩa là: có thể, khả thi, có khả năng. Ví dụ : - 也有可能 Có thể có một điểm ở đó.. - 有可能吗 Điều đó thậm chí có thể?. - 他有可能得这个病 Ai có thể mắc bệnh này.
有可能 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. có thể
may; might
- 也 有 可能
- Có thể có một điểm ở đó.
✪ 2. khả thi
possible
- 有 可能 吗
- Điều đó thậm chí có thể?
✪ 3. có khả năng
possibly
- 他 有 可能 得 这个 病
- Ai có thể mắc bệnh này.
✪ 4. có thể xảy ra
probable
- 统计学 上 来说 这 更 有 可能
- Đó là một cách có thể thống kê hơn
✪ 5. có lẽ
probably
- 很 有 可能
- Cô ấy có thể sẽ như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有可能
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 可能 他 有 悔意
- Nó có thể có nghĩa là anh ta cảm thấy hối hận.
- 人们 早就 认定 她 有 可能 夺冠
- Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.
- 他们 调动 了 所有 可能 的 支持
- Họ đã huy động tất cả sự hỗ trợ có thể.
- 也 有 可能 是 耶稣
- Nó có thể là chúa giêsu.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
- 兹 寄 上 经过 修订 的 商品目录 和 价目表 。 有些 可能 对 贵方 合适
- Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
有›
能›