Đọc nhanh: 发短心长 (phát đoản tâm trưởng). Ý nghĩa là: gừng càng già càng cay.
发短心长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gừng càng già càng cay
头发稀少,心计很多,形容人年老而谋虑深远
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发短心长
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 她 把 长发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt ngắn mái tóc dài.
- 他 的 头发 已 剪短 了
- Tóc của anh ấy đã được cắt ngắn.
- 她 心血来潮 , 剪 了 短发
- Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 他 喜欢 长发 的 女生
- Anh ấy thích những cô gái tóc dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
⺗›
心›
短›
长›