Đọc nhanh: 发端词 (phát đoan từ). Ý nghĩa là: từ mở đầu; từ bắt đầu.
发端词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ mở đầu; từ bắt đầu
发语词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发端词
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 本刊 的 旨趣 在 发刊词 中 已经 说 过 了
- tôn chỉ của báo đã được trình bày trong lời ngõ số ra mắt rồi.
- 政策 的 弊端 已经 被 发现
- Điểm sai sót của chính sách đã được phát hiện.
- 故事 的 发端 很 有趣
- Mở đầu của câu chuyện rất thú vị.
- 我们 也 发明 了 一些 词语
- Chúng tôi cũng đã phát minh ra vài từ.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
端›
词›