Đọc nhanh: 参合 (tham hợp). Ý nghĩa là: đúc kết; tham khảo tổng hợp. Ví dụ : - 参合其要 tham khảo tổng hợp các yêu cầu. - 本书参合了有关资料写成。 quyển sách này viết đúc kết từ những tài liệu có liên quan
参合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúc kết; tham khảo tổng hợp
参考并综合
- 参合 其要
- tham khảo tổng hợp các yêu cầu
- 本书 参合 了 有关 资料 写成
- quyển sách này viết đúc kết từ những tài liệu có liên quan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参合
- 参合 其要
- tham khảo tổng hợp các yêu cầu
- 本书 参合 了 有关 资料 写成
- quyển sách này viết đúc kết từ những tài liệu có liên quan
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 参观者 合计 一千 人
- Số người tham quan dự tính 1000 người.
- 参与 活动 能 深刻 体会 合作
- Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 这件 男 衬衫 非常 正式 , 适合 参加 会议
- Chiếc áo sơ mi nam này rất trang trọng, phù hợp để tham gia cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
合›