Đọc nhanh: 游历 (du lịch). Ý nghĩa là: du lịch, ngao du. Ví dụ : - 游历名山大川。 đi du lịch núi cao sông dài
游历 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. du lịch
到远地游览
- 游历 名山大川
- đi du lịch núi cao sông dài
✪ 2. ngao du
随意游玩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游历
- 游历 名山大川
- đi du lịch núi cao sông dài
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
游›