观光 guānguāng
volume volume

Từ hán việt: 【quan quang】

Đọc nhanh: 观光 (quan quang). Ý nghĩa là: tham quan; du lịch; thăm. Ví dụ : - 观光客。 khách tham quan. - 有不少外宾前来桂林观光。 Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.. - 他陪同我们在上海各处观光了一番。 Anh ấy đưa chúng tôi đi tham quan khắp Thượng Hải.

Ý Nghĩa của "观光" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

观光 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tham quan; du lịch; thăm

参观外国或外地的景物, 建设等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 观光客 guānguāngkè

    - khách tham quan

  • volume volume

    - yǒu 不少 bùshǎo 外宾 wàibīn 前来 qiánlái 桂林 guìlín 观光 guānguāng

    - Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.

  • volume volume

    - 陪同 péitóng 我们 wǒmen zài 上海 shànghǎi 各处 gèchù 观光 guānguāng le 一番 yīfān

    - Anh ấy đưa chúng tôi đi tham quan khắp Thượng Hải.

  • volume volume

    - 华侨 huáqiáo 回国 huíguó 观光团 guānguāngtuán

    - đoàn Hoa Kiều về nước tham quan.

  • volume volume

    - 很少 hěnshǎo yǒu 观光客 guānguāngkè zài zhè 停留 tíngliú

    - Rất ít khách du lịch dừng lại ở đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 观光 với từ khác

✪ 1. 观光 vs 游览

Giải thích:

"观光" là cụm động tân, không thể đi kèm với tân ngữ, "游览" có thể đi kèm với tân ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观光

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 海岸线 hǎiànxiàn 划船 huáchuán 观光 guānguāng

    - Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.

  • volume volume

    - 观光客 guānguāngkè 为什么 wèishíme 想要 xiǎngyào 自己 zìjǐ 关进 guānjìn 笼子 lóngzi

    - Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng

  • volume volume

    - 景区 jǐngqū 立着 lìzhe 观光台 guānguāngtái

    - Khu thắng cảnh có đài quan sát.

  • volume volume

    - yǒu 不少 bùshǎo 外宾 wàibīn 前来 qiánlái 桂林 guìlín 观光 guānguāng

    - Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.

  • volume volume

    - 陪同 péitóng 我们 wǒmen zài 上海 shànghǎi 各处 gèchù 观光 guānguāng le 一番 yīfān

    - Anh ấy đưa chúng tôi đi tham quan khắp Thượng Hải.

  • volume volume

    - 华侨 huáqiáo 回国 huíguó 观光团 guānguāngtuán

    - đoàn Hoa Kiều về nước tham quan.

  • volume volume

    - 很少 hěnshǎo yǒu 观光客 guānguāngkè zài zhè 停留 tíngliú

    - Rất ít khách du lịch dừng lại ở đây.

  • volume volume

    - yóu 身边 shēnbiān de 事物 shìwù 开始 kāishǐ zhè 观念 guānniàn 套用 tàoyòng zài 目光 mùguāng 所及 suǒjí 之物 zhīwù

    - Bắt đầu với những thứ xung quanh bạn, áp dụng khái niệm này vào những gì bạn có thể nhìn thấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao