Đọc nhanh: 纲领 (cương lĩnh). Ý nghĩa là: cương lĩnh; chính cương, nguyên tắc chỉ đạo. Ví dụ : - 政治纲领 cương lĩnh chính trị. - 纲领性文件 văn kiện có tính chất chỉ đạo
纲领 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cương lĩnh; chính cương
政府、政党、社团根据自己在一定时期内的任务而规定的奋斗目标和行动步骤
- 政治纲领
- cương lĩnh chính trị
✪ 2. nguyên tắc chỉ đạo
泛指起指导作用的原则
- 纲领性 文件
- văn kiện có tính chất chỉ đạo
So sánh, Phân biệt 纲领 với từ khác
✪ 1. 纲领 vs 刚要
"纲领" biểu thị mục tiêu hành động của chính phủ hoặc đảng, "刚要" chủ yếu được sử dụng làm chữ ký hoặc tên tệp.
Chúng chủ yếu được sử dụng trong ngôn ngữ viết và thường không được sử dụng trong ngôn ngữ nói và không thể thay thế lẫn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纲领
- 纲领
- cương lĩnh
- 提纲挈领
- nêu lên những cái chủ yếu.
- 提纲挈领
- Nắm chắc cương lĩnh.
- 提纲挈领
- nắm vững điểm chủ yếu
- 政治纲领
- cương lĩnh chính trị
- 纲领性 文件
- văn kiện có tính chất chỉ đạo
- 应该 协定 一个 共同 的 纲领
- phải định ra một cương lĩnh chung.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纲›
领›
yếu lược; đại cương; cốt yếu; chủ yếu (thường dùng làm tên sách)vắn tắt
đề cươngđại cương (thường dùng làm tên sách hoặc văn kiện); cương yếu
Nguyên Tắc
Đề Cương
lược thuật trọng điểm; những điều tóm tắttrọng điểm được nêu ra
đề cương; kế hoạch; đề mục; mục lục; bảng tóm tắt; bảng trích yếu; cương mục
Đại Cương, Dàn Ý, Đề Cương