Đọc nhanh: 原址 (nguyên chỉ). Ý nghĩa là: địa chỉ ban đầu; địa chỉ cũ. Ví dụ : - 该公司已迁回原址。 công ty này đã dời về địa chỉ cũ.
原址 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa chỉ ban đầu; địa chỉ cũ
原来的地址
- 该 公司 已 迁回 原址
- công ty này đã dời về địa chỉ cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原址
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 该 公司 已 迁回 原址
- công ty này đã dời về địa chỉ cũ.
- 中原 覆没
- Trung Nguyên bị sa vào tay giặc
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 这里 原 是 清代 县衙门 的 废址
- đây vốn là di chỉ nha môn một huyện thời Thanh, Trung Quốc.
- 这个 地址 是 原来 的
- Địa chỉ này là địa chỉ cũ.
- 临走前 , 她 给 我 留 了 地址
- Trước khi đi, cô ấy đã để lại địa chỉ cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
址›