纲要 gāngyào
volume volume

Từ hán việt: 【cương yếu】

Đọc nhanh: 纲要 (cương yếu). Ý nghĩa là: đề cương, đại cương (thường dùng làm tên sách hoặc văn kiện); cương yếu. Ví dụ : - 他把问题写成纲要准备在会议上提出讨论。 anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.. - 《农业发展纲要》 đại cương về phát triển nông nghiệp.

Ý Nghĩa của "纲要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纲要 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đề cương

提纲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 问题 wèntí 写成 xiěchéng 纲要 gāngyào 准备 zhǔnbèi zài 会议 huìyì shàng 提出 tíchū 讨论 tǎolùn

    - anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.

✪ 2. đại cương (thường dùng làm tên sách hoặc văn kiện); cương yếu

概要 (多用作书名或文件名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 《 农业 nóngyè 发展 fāzhǎn 纲要 gāngyào

    - đại cương về phát triển nông nghiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纲要

  • volume volume

    - 总论 zǒnglùn 纲要 gāngyào 详细 xiángxì de 摘要 zhāiyào huò 整个 zhěnggè 论文 lùnwén

    - Tổng quan, tóm tắt chi tiết hoặc cả bài luận văn.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一个 yígè 项目 xiàngmù 提纲 tígāng

    - Tôi cần một đề cương cho dự án.

  • volume volume

    - 《 农业 nóngyè 发展 fāzhǎn 纲要 gāngyào

    - đại cương về phát triển nông nghiệp.

  • volume volume

    - 提纲 tígāng xiě hǎo hòu 不要 búyào wàng le 还有 háiyǒu 修改 xiūgǎi 提纲 tígāng

    - Đề cương viết xong rồi đừng quên là còn phải sửa lại đấy nhé.

  • volume volume

    - 预先 yùxiān 发言 fāyán 提纲 tígāng 准备 zhǔnbèi hǎo 不要 búyào 临时 línshí 凑合 còuhe

    - Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.

  • volume volume

    - I xíng 车底 chēdǐ 主要 zhǔyào 技术参数 jìshùcānshù

    - Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I

  • volume volume

    - 中共中央 zhōnggòngzhōngyāng 委员会 wěiyuánhuì 最近 zuìjìn 发布 fābù le 相关 xiāngguān 指导 zhǐdǎo 纲要 gāngyào

    - Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 写成 xiěchéng 纲要 gāngyào 准备 zhǔnbèi zài 会议 huìyì shàng 提出 tíchū 讨论 tǎolùn

    - anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:フフ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBK (女一月大)
    • Bảng mã:U+7EB2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao