Đọc nhanh: 纲目 (cương mục). Ý nghĩa là: đề cương; kế hoạch; đề mục; mục lục; bảng tóm tắt; bảng trích yếu; cương mục. Ví dụ : - 拟定调查纲目 vạch ra kế hoạch điều tra.. - 《本草纲目》 "Bản thảo cương mục"; dược điển (là quyển sách thuốc nổi tiếng của Trung Quốc do Lý Thời Trân (1518-1593) viết, gồm 52
纲目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề cương; kế hoạch; đề mục; mục lục; bảng tóm tắt; bảng trích yếu; cương mục
大纲和细目
- 拟定 调查 纲目
- vạch ra kế hoạch điều tra.
- 《 本草纲目 》
- "Bản thảo cương mục"; dược điển (là quyển sách thuốc nổi tiếng của Trung Quốc do Lý Thời Trân (1518-1593) viết, gồm 52
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纲目
- 纲目
- cương mục; đại cương và chi tiết
- 纲举目张
- nắm vững mấu chốt
- 《 本草纲目 》
- "Bản thảo cương mục"; dược điển (là quyển sách thuốc nổi tiếng của Trung Quốc do Lý Thời Trân (1518-1593) viết, gồm 52
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 拟定 调查 纲目
- vạch ra kế hoạch điều tra.
- 我 需要 一个 项目 提纲
- Tôi cần một đề cương cho dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
纲›