Đọc nhanh: 三原则 (tam nguyên tắc). Ý nghĩa là: Ba nguyên tắc (trong nhiều ngữ cảnh).
三原则 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ba nguyên tắc (trong nhiều ngữ cảnh)
the Three Principles (in many contexts)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三原则
- 别管 是 谁 , 一律 按 原则 办事
- cho dù là ai chăng nữa, cũng đều phải làm theo nguyên tắc.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 做事 要 以 是 为 原则
- Làm việc cần lấy điều đúng đắn làm nguyên tắc.
- 原则上 , 他们 都 支持
- Về cơ bản, họ đều ủng hộ.
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 原则上 , 我们 可以 接受
- Nhìn chung, chúng tôi có thể chấp nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
则›
原›