Đọc nhanh: 原则上 (nguyên tắc thượng). Ý nghĩa là: về nguyên tắc / nói chung.
原则上 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. về nguyên tắc / nói chung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原则上
- 原则 问题 , 一点 也 不能 退让
- vấn đề nguyên tắc, không thể nhượng bộ.
- 他 在 草原 上 牧牛
- Anh ấy chăn bò trên đồng cỏ.
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
- 原则上 , 他们 都 支持
- Về cơ bản, họ đều ủng hộ.
- 董事会 原则上 同意 这个 项目
- Ban điều hành nguyên tắc đồng ý với dự án này.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 原则上 , 我们 可以 接受
- Nhìn chung, chúng tôi có thể chấp nhận.
- 原则上 , 我 同意 这个 计划
- Về cơ bản, tôi đồng ý với kế hoạch này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
则›
原›