协和 xiéhé
volume volume

Từ hán việt: 【hiệp hoà】

Đọc nhanh: 协和 (hiệp hoà). Ý nghĩa là: dung hợp. Ví dụ : - 乘协和式客机去巴黎 Bay Concorde đến Paris.

Ý Nghĩa của "协和" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

协和 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dung hợp

使协调融洽

Ví dụ:
  • volume volume

    - chéng 协和式 xiéhéshì 客机 kèjī 巴黎 bālí

    - Bay Concorde đến Paris.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协和

  • volume volume

    - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • volume volume

    - chéng 协和式 xiéhéshì 客机 kèjī 巴黎 bālí

    - Bay Concorde đến Paris.

  • volume volume

    - 海陆空 hǎilùkòng 协同作战 xiétóngzuòzhàn de 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn 联合 liánhé 军事 jūnshì 登陆 dēnglù 有关 yǒuguān de huò 为此 wèicǐ ér 组织 zǔzhī de

    - Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 协商 xiéshāng le 薪水 xīnshuǐ

    - Anh ấy đã trao đổi về mức lương với công ty.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 群众 qúnzhòng yào 齐心协力 qíxīnxiélì

    - Lãnh đạo và quần chúng phải đồng tâm hiệp lực.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 强大 qiángdà de 敌人 dírén 具有 jùyǒu 挑战性 tiǎozhànxìng de 困难 kùnnán 我们 wǒmen 需要 xūyào 齐心协力 qíxīnxiélì 击退 jītuì 敌人 dírén

    - Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.

  • volume volume

    - gāi 和平 hépíng 协议 xiéyì 至少 zhìshǎo 暂时中止 zànshízhōngzhǐ le 内战 nèizhàn

    - Thỏa thuận hòa bình ít nhất đã tạm thời tạm dừng cuộc nội chiến.

  • - 餐厅 cāntīng 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 协调 xiétiáo 厨房 chúfáng 服务员 fúwùyuán de 工作 gōngzuò

    - Quản lý nhà hàng chịu trách nhiệm điều phối công việc giữa bếp và nhân viên phục vụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:一丨フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKSC (十大尸金)
    • Bảng mã:U+534F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao