Đọc nhanh: 协定 (hiệp định). Ý nghĩa là: hiệp định; hợp đồng, định ra (sau khi đã hiệp thương). Ví dụ : - 停战协定。 hiệp định đình chiến.. - 贸易协定。 hiệp định mậu dịch.. - 应该协定一个共同的纲领。 phải định ra một cương lĩnh chung.
✪ 1. hiệp định; hợp đồng
协商后订立的共同遵守的条款
- 停战协定
- hiệp định đình chiến.
- 贸易协定
- hiệp định mậu dịch.
✪ 2. định ra (sau khi đã hiệp thương)
经过协商订立 (共同遵守的条款)
- 应该 协定 一个 共同 的 纲领
- phải định ra một cương lĩnh chung.
So sánh, Phân biệt 协定 với từ khác
✪ 1. 协定 vs 协议
- "协定" chỉ là một danh từ, và chủ yếu dùng trong các điều khoản bằng văn bản, mang tính trang trọng.
- "协议" thường đề cập đến một số ý kiến thu được, không giới hạn giữa các quốc gia và nhóm, mà còn có thể là giữa các công ty và đơn vị, không có sắc thái trang trọng.
- "协议" có thể dùng làm trạng ngữ hoặc vị ngữ, "协定" chỉ làm được tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协定
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 停战协定
- hiệp định đình chiến
- 应该 协定 一个 共同 的 纲领
- phải định ra một cương lĩnh chung.
- 缔结 贸易协定
- ký kết hiệp định mậu dịch.
- 双方 签订 停战协定
- Hai bên ký kết thỏa thuận đình chiến.
- 协 警员 没有 规定 制服 , 各地 都 有 差异
- Không có đồng phục cho nhân viên cảnh sát bán chuyên trách, thay đổi tùy theo từng nơi.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
定›