协定 xiédìng
volume volume

Từ hán việt: 【hiệp định】

Đọc nhanh: 协定 (hiệp định). Ý nghĩa là: hiệp định; hợp đồng, định ra (sau khi đã hiệp thương). Ví dụ : - 停战协定。 hiệp định đình chiến.. - 贸易协定。 hiệp định mậu dịch.. - 应该协定一个共同的纲领。 phải định ra một cương lĩnh chung.

Ý Nghĩa của "协定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

✪ 1. hiệp định; hợp đồng

协商后订立的共同遵守的条款

Ví dụ:
  • volume volume

    - 停战协定 tíngzhànxiédìng

    - hiệp định đình chiến.

  • volume volume

    - 贸易协定 màoyìxiédìng

    - hiệp định mậu dịch.

✪ 2. định ra (sau khi đã hiệp thương)

经过协商订立 (共同遵守的条款)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 协定 xiédìng 一个 yígè 共同 gòngtóng de 纲领 gānglǐng

    - phải định ra một cương lĩnh chung.

So sánh, Phân biệt 协定 với từ khác

✪ 1. 协定 vs 协议

Giải thích:

- "协定" chỉ là một danh từ, và chủ yếu dùng trong các điều khoản bằng văn bản, mang tính trang trọng.
- "协议" thường đề cập đến một số ý kiến ​​​​thu được, không giới hạn giữa các quốc gia và nhóm, mà còn có thể là giữa các công ty và đơn vị, không có sắc thái trang trọng.
- "协议" có thể dùng làm trạng ngữ hoặc vị ngữ, "协定" chỉ làm được tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协定

  • volume volume

    - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • volume volume

    - 停战协定 tíngzhànxiédìng

    - hiệp định đình chiến

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 协定 xiédìng 一个 yígè 共同 gòngtóng de 纲领 gānglǐng

    - phải định ra một cương lĩnh chung.

  • volume volume

    - 缔结 dìjié 贸易协定 màoyìxiédìng

    - ký kết hiệp định mậu dịch.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 签订 qiāndìng 停战协定 tíngzhànxiédìng

    - Hai bên ký kết thỏa thuận đình chiến.

  • volume volume

    - xié 警员 jǐngyuán 没有 méiyǒu 规定 guīdìng 制服 zhìfú 各地 gèdì dōu yǒu 差异 chāyì

    - Không có đồng phục cho nhân viên cảnh sát bán chuyên trách, thay đổi tùy theo từng nơi.

  • volume volume

    - 两国 liǎngguó zài 平等互利 píngděnghùlì de 基础 jīchǔ shàng 订立 dìnglì le 贸易协定 màoyìxiédìng

    - hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.

  • volume volume

    - 君子协定 jūnzǐxiédìng 通常 tōngcháng 不能 bùnéng zài 法律 fǎlǜ shàng 得以 déyǐ 强制执行 qiángzhìzhíxíng

    - Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:一丨フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKSC (十大尸金)
    • Bảng mã:U+534F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao