Đọc nhanh: 协调员 (hiệp điệu viên). Ý nghĩa là: người điều phối. Ví dụ : - 移植协调员会来 Điều phối viên cấy ghép sẽ ở
协调员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người điều phối
coordinator
- 移植 协调员 会 来
- Điều phối viên cấy ghép sẽ ở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协调员
- 我们 要 协调 资源 的 分配
- Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.
- 移植 协调员 会 来
- Điều phối viên cấy ghép sẽ ở
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
- 他们 是 贸易 协会 的 会员
- Họ là thành viên của hiệp hội thương mại.
- 我 做 了 项目 的 协调员
- Tôi đảm nhiệm vai trò điều phối viên của dự án.
- 餐厅 经理 负责 协调 厨房 和 服务员 的 工作
- Quản lý nhà hàng chịu trách nhiệm điều phối công việc giữa bếp và nhân viên phục vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
员›
调›