Đọc nhanh: 谐和 (hài hoà). Ý nghĩa là: hài hoà; cân đối.
谐和 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hài hoà; cân đối
和谐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谐和
- 各 民族 和谐 共处
- Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 他们 合作 得 非常 和谐
- Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.
- 增进 社会 和谐 很 重要
- Phát triển sự hòa hợp xã hội là rất quan trọng.
- 他们 和 领导 非常 和谐
- Họ rất hòa hợp với lãnh đạo.
- 我们 大家庭 那么 团结 和谐 , 他 功不可没
- Đại gia đình có thể đoàn hết, hòa hợp như thế, không thể chối bỏ công lao của anh ấy
- 和谐社会 是 大家 的 共同 追求
- Xã hội hài hòa là mục tiêu chung của mọi người.
- 他们 夫妻 房事 生活 很 和谐
- Quan hệ vợ chồng của họ rất hòa hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
谐›