Đọc nhanh: 招聘协调人 (chiêu sính hiệp điệu nhân). Ý nghĩa là: điều phối viên tuyển dụng.
招聘协调人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều phối viên tuyển dụng
recruiting coordinator
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招聘协调人
- 我会 和 移植 协调 人 交涉 的
- Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 招聘 技术人员
- thông báo tuyển dụng nhân viên kỹ thuật.
- 公司 在 招聘 新人
- Công ty đang tuyển dụng người mới.
- 他们 招聘 了 很多 工人
- Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
协›
招›
聘›
调›