Đọc nhanh: 手眼协调 (thủ nhãn hiệp điệu). Ý nghĩa là: phối hợp tay mắt.
手眼协调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phối hợp tay mắt
hand-eye coordination
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手眼协调
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 他用 手 遮挡住 眼睛
- Anh ấy dùng tay che mắt.
- 他 迅速 扫 了 一眼 手机 屏幕
- Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.
- 他 瞅 了 一眼 手机
- Anh ta liếc một cái vào điện thoại.
- 他们 的 关系 非常 协调
- Mối quan hệ của họ rất hòa hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
手›
眼›
调›