Đọc nhanh: 同步 (đồng bộ). Ý nghĩa là: đồng bộ; tính đồng bộ, quan hệ đồng bộ. Ví dụ : - 实现产值、利润和财政收入同步增长。 thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
同步 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng bộ; tính đồng bộ
科学技术上指两个或两个以上随时间变化的量在变化过程中保持一定的相对关系
✪ 2. quan hệ đồng bộ
泛指互相关联的事物在进行速度上协调一致
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同步
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 每个 团队 的 步伐 不同
- Tiến độ của mỗi đội là khác nhau.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 我们 陪同 父母 去 散步
- Chúng tôi đi dạo cùng bố mẹ.
- 他 机械 地 重复 同样 步骤
- Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 同步 获取 成像 信息
- Truy cập tức thì vào hình ảnh trường hợp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
步›