Đọc nhanh: 不协调 (bất hiệp điệu). Ý nghĩa là: bất hòa, không phối hợp. Ví dụ : - 她那么不协调居然能跑得如此优雅 Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.
不协调 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất hòa
disharmony
✪ 2. không phối hợp
uncoordinated
- 她 那么 不 协调 居然 能 跑 得 如此 优雅
- Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不协调
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 眉毛 画斜 了 不 协调
- Lông mày vẽ lệch không hài hòa.
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 他 很 调皮 , 我 不 省心
- Cậu ấy rất nghịch ngợm, tôi không yên tâm.
- 她 那么 不 协调 居然 能 跑 得 如此 优雅
- Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
协›
调›