Đọc nhanh: 协调人 (hiệp điệu nhân). Ý nghĩa là: người điều phối. Ví dụ : - 我会和移植协调人交涉的 Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.
协调人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người điều phối
coordinator
- 我会 和 移植 协调 人 交涉 的
- Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协调人
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 我会 和 移植 协调 人 交涉 的
- Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 别调 他人 打架斗殴
- Đừng xúi giục người khác đánh nhau.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 僧人 行事 很 低调
- Nhà sư hành sự rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
协›
调›