Đọc nhanh: 失调 (thất điệu). Ý nghĩa là: mất thăng bằng; không ăn khớp, không được điều dưỡng tốt; không chăm sóc tốt, lạc giọng. Ví dụ : - 供求失调。 mất thăng bằng cung cầu.. - 雨水失调。 mực nước mưa thất thường.. - 产后失调。 sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
失调 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mất thăng bằng; không ăn khớp
失去平衡;调配不当
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 雨水 失调
- mực nước mưa thất thường.
✪ 2. không được điều dưỡng tốt; không chăm sóc tốt
没有得到适当的调养
- 产后 失调
- sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
✪ 3. lạc giọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失调
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 产后 失调
- sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
- 月经 失调
- kinh nguyệt không đều.
- 雨水 失调
- mực nước mưa thất thường.
- 经济 调控 失灵
- điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
调›