Đọc nhanh: 上半晌 (thượng bán thưởng). Ý nghĩa là: buổi sáng.
上半晌 khi là Từ chỉ thời gian (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buổi sáng
(上半晌儿) 上午;从清晨到中午
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上半晌
- 前 ( 上 ) 半辈子
- nửa đời trước
- 前半晌 儿
- buổi sáng.
- 半山 以上 石级 更 陡
- từ giữa núi trở lên, bậc đá càng dốc.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 我们 在 半路上 遇到 了 他
- Chúng tôi đã gặp anh ấy giữa đường.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
半›
晌›